Cách tính khối lượng tôn mạ màu mới nhất hiện nay

Quý vị đang muốn mua tôn về để sử dụng cho công trình của mình. Nhưng trước tiên cần biết khối lượng tôn mạ màu ra sao? Có đạt tiêu chuẩn để lợp mái hay không? Hãy cùng Vikor tìm hiểu trực tiếp ngay dưới đây
khối lượng tôn mạ màu
Tôn mạ màu tại Vikor

1. Tính khối lượng tôn mạ màu như thế nào?

Khối lượng tôn mạ màu sẽ không có con số cụ thể nào cả. Tùy thuộc vào từng dòng tôn bạn chọn sẽ có số khác nhau

– 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg?

Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái. Vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác nhau. Có những đặc điểm và công dụng khác nhau. Ví như các loại tôn cách nhiệt, tôn lợp giả ngói, tôn lạnh, tôn cán sóng,…

Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.

Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lợp mái được tính như sau:

m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85

Trong đó:

m là trọng lượng

T là độ dày tôn

W là chiều rộng tôn

L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng, riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.

Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?

Theo công thức trên, ta có:

T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm

L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;

Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850

= 0,00035 x 1 x 1 x 7850

= 2,975 (kg)

Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg

khối lượng tôn mạ màu
Kích thước của dòng tôn 11 sóng

– Bảng trọng lượng tôn mạ màu

Bảng trọng lượng tôn màu (9 sóng tròng, 9 sóng vuông) các bạn có thể tham khảo.

Độ dày: 3 dem 00, có trọng lượng: 2.50 kg/m

Độ dày: 3 dem 30, có trọng lượng: 2.70 kg/m

Độ dày: 3 dem 50, có trọng lượng: 3.00 kg/m

Độ dày: 3 dem 80, có trọng lượng: 3.30 kg/m

Độ dày: 4 dem 00, có trọng lượng: 3.40 kg/m

Độ dày: 4 dem 20, có trọng lượng 3.70 kg/m

Độ dày: 4 dem 50, có trọng lượng 3.90 kg/m

Độ dày: 4 dem 80, có trọng lượng 4.10 kg/m

Độ dày: 5 dem 00, có trọng lượng 4.45 kg/m

Để biết rõ hơn về khối lượng của tôn ra sao. Quý vị hãy liên hệ trực tiếp qua Hotline: 0963 374 688 để được tư vấn

khối lượng tôn mạ màu
Trọng lượng tôn phụ thuộc vào nhiều yếu tố

2. Tôn mạ màu ứng dụng trong các trường hợp nào?

Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Nên tôn màu mạ kẽm có độ bền cao. Khả năng chống chịu ăn mòn, rỉ sét lớn. Với nhiều kiểu dáng và mẫu mã đẹp thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

– Ứng dụng tôn lạnh mạ màu đa dạng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng…. Có thể làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…

– Có khả năng uốn dẻo nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Do đó có thể được dùng trong trang trí nội thất

Tôn mạ màu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước

– Chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử điện lạnh như: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy vi tính.

– Chúng còn được ứng dụng để sản xuất ngoại thất ô tô, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.

Nếu quý vị có nhu cầu tìm hiểu khối lượng tôn mạ màu. Hoặc cần mua để phục vụ cho mục đích sử dụng của mình. Liên hệ ngay với Tôn Vikor để được tư vấn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0902 225 225