Cập nhật bảng giá lợp mái tôn theo m2 cập nhật mới nhất hôm nay

Lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2? Bảng giá mái tôn ngày hôm nay có gì thay đổi? Đây là vấn đề được người dùng và các nhà thầu rất quan tâm. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá các loại mái tôn năm 2022 mới nhất.

Có những dòng lợp mái tôn nào?

Tôn hay tôn lợp, tấm lợp. Đây là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhà ở, xưởng, các công trình công nghiệp.

Lợp tôn giúp công trình tránh được những tác động xấu từ môi trường bên ngoài như nắng mưa, gió bão

Tôn lợp mái trên thị trường hiện nay phổ biến nhất là tôn lạnh màu 1 lớp, tôn xốp 3 lớp và tôn giả ngói

Tôn lạnh mạ màu 1 lớp

Tôn lạnh màu có thành phần 55% Al, 43,5% Zn và 1,5% Si. Nó có khả năng phản xạ tối đa ánh nắng mặt trời giúp hạ nhiệt mái nhà tốt. Bề mặt tôn được mạ một lớp sơn màu sáng bóng

Tôn lạnh có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với tôn mạ kẽm.

Tôn lạnh mạ màu có tính thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng, phong phú. Nó có độ bền vượt trội và bền màu theo thời gian

Tôn mạ màu có nhiều màu sắc và kiểu dáng

Tôn giả ngói

Đây là loại tôn thường được dùng cho các căn biệt thự hay những ngôi nhà có kiến trúc mái đa tầng, độ dốc lớn.

Loại tôn lợp này có nhiều kiểu dáng, kích thước, màu sắc giống hệt với mái bằng ngói thật

Tôn giả ngói nhẹ hơn mái ngói thật nên giúp làm giảm đi rất nhiều tải trọng lên khung sườn của mái

Tôn xốp cách nhiệt 3 lớp

Tôn mát, tôn chống nóng hay tôn xốp PU là loại vật liệu lợp mái được cấu tạo từ 3 lớp.

Đầu tiên là lớp tôn, ở giữa là lớp xốp PU cách nhiệt cách âm và cuối cùng là lớp màng PP/PVC hoặc lớp giấy bạc.

Tôn xốp lợp mái có khả năng cách nhiệt, cách âm rất tốt.

Lớp tôn lạnh màu bên ngoài giúp mái chống chịu lại sự tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài đến công trình.

Lớp giấy bạc trong cùng giúp gia cố tấm tôn thêm chắc chắn và tăng tính thẩm mỹ cho mái lợp

Ưu điểm của những công trình lợp mái tôn

Không phải ngẫu nhiên mà tôn lợp lại được ưa chuộng và thay thế cho những vật liệu lợp mái truyền thống trước đây. Nó có những ưu điểm vượt trội mà những dòng vật liệu khác không có được

Có thể kể đến những ưu điểm nổi bật sau đây:

Khả năng chống ăn mòn của mái tôn cao

Thành phần nhôm kẽm có trong lớp mạ của tôn giúp chống lại những tác động xấu từ môi trường. Nó giúp tôn có độ bền cao

Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả

Tôn lạnh màu có bề mặt sáng bóng giúp tăng khả năng phản xạ ánh sáng tốt hơn hẳn cái vật liệu lợp mái khác. Điều này giúp cho công trình luôn mát mẻ ngay cả dưới thời tiết nóng nực của mùa hè.

Độ bền vượt trội của mái tôn 

Tuổi thọ trung bình của mái tôn thường từ 30-50 năm. Trong quá trình sử dụng ít phải bảo dưỡng, thay thế. Giúp tiết kiệm chi phí đáng kể cho gia chủ.

Những loại vật liệu lợp mái phổ biến nhất hiện nay

Tính thẩm mỹ

Tôn có nhiều mẫu mã, màu sắc, kiểu dáng, chủng loại. Với nhiều thiết kế độc đáo, mái tôn giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho toàn công trình. Đồng thời mang đến vẻ đẹp mang dấu ấn riêng của gia chủ

Trọng lượng nhẹ

Mái tôn mỏng nhẹ giúp cho quá trình vận chuyển, thi công dễ dàng và tiết kiệm thời gian lắp đặt.

Tuy tôn mỏng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo sự liên kết cũng như độ bền của từng tấm tôn nói riêng và toàn bộ mái nói chung

Giá thành hợp lý

Giá thành của các loại tôn lợp mái phù hợp với hầu hết người dùng. Chi phí vật liệu đi kèm, chi phí bảo trì bảo dưỡng thấp nên mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Bảng giá lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau cũng như thay đổi theo biến động thị trường.

Tôn Vikor cung cấp các loại tôn lợp mái khác nhau. Như tôn lạnh màu 1 lớp, tôn xốp 3 lớp và cả các loại hóa chất tạo xốp PU.

Hãy liên hệ ngay với nhà máy Tôn cách nhiệt Thái Bình để cập nhật giá tôn xốp ngày hôm nay.

Hotline: 0865 201 001/0902 225 225

0902 225 225