
1. Tìm hiểu tôn xốp là gì?
Tôn xốp là gì? Chính là loại vật liệu mới xuất hiện ở Việt Nam khoảng 10 năm nay. Nhưng tôn xốp đã và đang là loại vật liệu phổ biến nhất.
Tôn phù hợp với thị trường Việt Nam nhờ những ưu điểm vượt trội và tính thích ứng cao. Khí hậu ở Việt Nam những sản phẩm mái fibro xi măng, mái tôn không có tác dụng chống nóng.
Mái ngói có tác dụng chống nóng nhưng chống thấm kém, tuổi thọ không cao, tính thẩm mỹ không cao.
Tôn xốp có tác dụng chống nóng tốt, tính thẩm mỹ cao, độ bền cao. Nhờ đó, dù mới xuất hiện nhưng được sử dụng rộng rãi.
Tôn xốp hay gọi là loại vật liệu kết hợp giữa tôn và xốp xếp theo lớp. Lớp tôn có tác dụng làm mái, chống chấm, chịu lực… lớp xốp có tác dụng chống nóng, giảm ồn.
>>>> Để hiểu hơn về dòng tôn này quý vị chỉ cần liên hệ trực tiếp với chúng tôi 0963 374 688 sẽ được tư vấn

2. Một số thông tin liên quan tới tôn Pu cách nhiệt
– Cấu tạo của tôn xốp
Khác với tôn lạnh hay tôn cán sóng. Tôn xốp có thêm một lớp xốp là lõi xốp cách nhiệt. Nó được tạo thành từ 2 lớp tôn và ở giữa là lớp xốp cách nhiệt, lớp dưới là lớp giấy bạc. Vì vậy, tôn xốp có tên gọi khác là tôn 3 lớp.
– Ứng dụng tôn xốp trong thực tế
+ Là loại vật liệu phổ biến để làm mái nhà ở thấp tầng
+ Sử dụng chống nóng cho trần nhà
+ Làm mái nhà công nghiệp, nhà tạm.
+ Sử dụng làm vách hầm cấp đông, phòng sạch…

3. Các loại tôn xốp cách nhiệt đang được sử dụng phổ biến
Dựa vào cấu tạo lõi xốp và công năng để phân chia tôn xốp cách nhiệt
– Tôn xốp EPS
Thông số kỹ thuật:
+ Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu: 0.35 – 0.6mm
+ Tỉ lệ mạ hợp kim: 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon
+ Tỉ trong hay khối lượng riêng: S = 8kg/ m3 – 40kg/ m3
+ Tỉ trọng hút ẩm W=0.5001
+ Chiều rộng: 1000mm
+ Chiều dài: dưới 15m
+ Độ dày: 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm
+ Đồ bền nén: 33.9N/cm3
+ Khả năng cách âm trung bình: 250 – 4000Hz
+ Khả năng chịu lực: 300 ~ 345kg/m2
+ Khả năng chóng gió bão: chịu được tải trọng ngang 160KG/m2
Công dụng của tôn EPS: có tác dụng cách âm, cách nhiệt, chống cháy
Phạm vi áp dụng: làm mái công trình nhà ở, vách cách âm, vách kho lạnh, phòng sạch…
– Tôn xốp Pu
Thông số kỹ thuật:
+ Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu: 0.4 – 0.5 mm
+ Tỉ lệ mạ hợp kim: 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon
+ Tỉ trong hay khối lượng riêng: S = 32,13kg/ m3
+ Tỉ trọng hút ẩm W=0.5001
+ Chênh lệch nhiệt độ: mặt tôn 70’C thì lớp dưới tôn 38’C
+ Đồ bền nén: 33.9N/cm3
+ Khả năng cách âm trung bình: 250 – 4000Hz
+ Khả năng chịu lực: 300 ~ 345kg/m2
+ Khả năng chóng gió bão: chịu được tải trọng ngang 160KG/m2
Công dụng: cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
Phạm vi áp dụng: làm mái công trình nhà ở, vách cách âm, vách kho lạnh, phòng sạch…
>>> Đó là chia sẻ của Vikor về tôn xốp là gì và những thông tin liên quan. Mong rằng những điều này sẽ giúp quý vị có nhiều lựa chọn hơn